|MOTOR CỬA CUỐN TỰ ĐỘNG|
Motor cửa cuốn tự động ( bộ tời cửa cửa cuốn) là một chi tiết quan trọng và không thể thiếu cho những giải pháp tiện lợi và hiệu quả để tự động hóa việc mở và đóng cửa cuốn hòa của các khu công nghiệp, nhà kho, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng . Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về giá cả của motor cửa cuốn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả này.
1. Đơn vị phân phối và lắp đặt motor cửa cuốn tự động Auto Đại Phước
Để có được một chiếc motor cửa cuốn chất lượng tốt và đáng tin cậy, giá cả sẽ dao động ít nhất từ 4 triệu đồng trở lên. Tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào các yếu tố như kích thước của bộ cửa cuốn – tải trọng mà motor cần phải kéo, công suất và hiệu suất của motor, chất liệu và độ bền của các bộ phận cơ khí, và cả thương hiệu và uy tín của nhà sản xuất.
Ngoài ra, chi phí lắp đặt và bảo trì cũng là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả của motor cửa cuốn. Việc lắp đặt và bảo trì nên được thực hiện bởi các chuyên gia có kinh nghiệm và chuyên môn cao. Thực tế, việc lắp đặt và bảo trì chất lượng kém có thể dẫn đến sự cố và hư hỏng, tăng chi phí sửa chữa và bảo trì trong tương lai. Thế nên hãy để chúng tôi – Auto Đại Phước giúp bạn an tâm thực hiện việc tự động hóa bộ cửa cuốn tự động cửa mình một cách an tâm, uy tín.
Nếu bạn đang cân nhắc mua một bộ motor cửa cuốn, hãy chú ý đến các yếu tố trên để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Nên tìm kiếm các nhà sản xuất uy tín và có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của sản phẩm, và lựa chọn những dịch vụ lắp đặt và bảo trì chất lượng cao để tối ưu hóa chi phí và đảm bảo an toàn và hiệu quả cho cửa cuốn của bạn.
2. Có mấy loại motor cửa tự động
a. Theo loại nguồn cấp vào
- Mô tơ cửa cuốn dùng điện AC:
Motor cửa cuốn dùng điện xoay chiều (AC) thường được sử dụng cho các cửa cuốn có kích thước lớn và tải trọng nặng. Với đặc tính khởi động mạnh và có khả năng xử lý tải cao, motor cửa cuốn dùng điện AC thường được sử dụng cho các khu vực công nghiệp, nhà xưởng, và các tòa nhà cao tầng.
- Motor cửa cuốn dùng điện DC:
Motor cửa cuốn dùng điện một chiều (DC) thường được sử dụng cho các cửa cuốn nhỏ và có kích thước trung bình. Motor này có đặc tính hoạt động êm ái, tiết kiệm điện năng và có khả năng bảo vệ an toàn cao hơn so với motor dùng điện AC. Ngoài ra, motor cửa cuốn dùng điện DC cũng thường được trang bị các tính năng như tự động dừng lại khi gặp chướng ngại vật, hoạt động một cách mượt mà và hiệu quả.
b. Theo loại motor – loại cửa cuốn
- Motor cửa cuốn ngoài ( loại thông dụng nhất)
- Motor cửa cuốn tấm liền
- Motor cửa cuốn trong – Motor ống( cho các bộ cửa nhỏ, diện tích hẹp)
c. Theo Hãng sản xuất
Hiện nay, có muôn vàn loại motor cửa cuốn với công suất khác nhau được sản xuất bới nhiều thương hiệu và chất lượng khác nhau. Hãy cùng Auto Đại Phước điểm qua một số hãng thông dụng hiện nay trên thị trường nhé.
- Mô tơ cửa cuốn YH
- Motor cửa cuốn TK
- Động cơ cửa cuốn JG
- Motor cửa cuốn Metical
- Tời cửa cuốn Enigines
- …
Tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu sử dụng, người dùng có thể lựa chọn motor cửa cuốn phù hợp để đáp ứng nhu cầu mở và đóng cửa cuốn của mình.
3. Bảng giá motor cửa cuốn tự động các loại
Bảng giá mô tơ cửa cuốn | |||
(Giá cập nhật mới nhất T01/ 2022) | |||
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
Motor ngoài AC 220V ( Giá Bao gồm: Motor + Lắc + Hộp ĐK + 2 remote) – CN Đài Loan | |||
1 | Motor BK – Tải trọng 400kg – diện tích < 12m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.000.000 |
2 | Motor BK – Tải trọng 600kg – diện tích < 18m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.200.000 |
3 | Motor TK – Tải trọng 400kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.300.000 |
4 | Motor TK – Tải trọng 600kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.500.000 |
5 | Motor Metical – Tải trọng 500kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.700.000 |
6 | Motor Metical – Tải trọng 600kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.900.000 |
7 | Motor GLISS – Tải trọng 500kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.500.000 |
8 | Motor GLISS – Tải trọng 600kg – diện tích < 20m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 3.700.000 |
Motor ngoài AC 220V ( Giá Bao gồm: Motor + Lắc + Hộp ĐK + 2 remote) – Nhập khẩu Đài Loan | |||
1 | Motor YH – Tải trọng 300kg – diện tích < 15m2 – Made In Taiwan – MÃ NHẢY | Bộ | 5.500.000 |
2 | Motor YH – Tải trọng 400kg – diện tích < 18m2 – Made In Taiwan – MÃ NHẢY | Bộ | 6.000.000 |
3 | Motor YH – Tải trọng 500kg – diện tích < 25m2 – Made In Taiwan – MÃ NHẢY | Bộ | 6.500.000 |
4 | Motor FV – Tải trọng 300kg – diện tích < 15m2 – Made In Taiwan | Bộ | 4.700.000 |
5 | Motor FV – Tải trọng 400kg – diện tích < 18m2 – Made In Taiwan | Bộ | 4.900.000 |
Motor FV – Tải trọng 500kg – diện tích < 35m2 – Made In Taiwan | Bộ | 5.100.000 | |
6 | Motor FV – Tải trọng 600kg – diện tích < 45m2 – Made In Taiwan | Bộ | 5.300.000 |
Motor ngoài AC 220V ( Giá Bao gồm: Motor + Lắc + Hộp ĐK + 2 remote) – CN Đài Loan tải trọng > 800kg | |||
1 | Motor TK – Tải trọng 800kg – diện tích < 30m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 5.500.000 |
2 | Motor TK – Tải trọng 1000kg – diện tích < 40m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 6.600.000 |
3 | Motor Metical – Tải trọng 800kg – diện tích < 35m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 6.000.000 |
4 | Motor Metical – Tải trọng 1000kg – diện tích < 45m2 – Technology By Taiwan | Bộ | 7.500.000 |
5 | Motor Hoyoka – Tải trọng 800kg – diện tích < 38m2 – Made In Taiwan | Bộ | 6.000.000 |
6 | Motor Hoyoka – Tải trọng 1000kg – diện tích < 48m2 – Made In Taiwan | Bộ | 8.000.000 |
7 | Motor JG – Tải trọng 1500kg – diện tích < 70m2 – Made In Taiwan (380V – 3pha) | Bộ | 12.000.000 |
8 | Motor Engines – Tải trọng 1500kg – diện tích < 60m2 – Made In Taiwan | Bộ | 12.500.000 |
Motor ống AC 220V ( Giá Bao gồm: Motor + Lắc + Hộp ĐK + 2 remote) | |||
1 | Motor ống YK 80Nm – Tải trọng 88kg – < 10m2 | Bộ | 4.800.000 |
2 | Motor ống YK 100Nm – Tải trọng 110kg – < 12m2 | Bộ | 5.000.000 |
3 | Motor ống YK 120Nm – Tải trọng 132kg – < 14m2 | Bộ | 5.200.000 |
4 | Motor ống YK 180Nm – Tải trọng 176kg – < 18m2 | Bộ | 5.900.000 |
5 | Motor ống YK 300Nm – Tải trọng 330kg – < 25m2 | Bộ | 7.200.000 |
Giá trên đã bao gồm phí lắp đặt, vận chuyển. Nếu không ráp(trừ 500.000đ/bộ) | |||
HOTLINE – 0905.582.973 (Mr. Phước) |
Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.